STT |
TÊN TÀI LIỆU |
TÁC GIẢ |
SÁCH VIỆT VĂN |
||
1. |
Bài Tập Thực Hành Mô Hình Hóa Môi Trường |
|
2. |
Chuyển pháp luân |
Lý Hồng Chí |
3. |
Đánh giá và đề xuất giải pháp phân phối cổ tức của các công ty niêm yết trên Hose. |
Lê Trương Niệm |
4. |
Điều khiển cung cấp điện cho phòng học theo thời khóa biểu tại Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh |
Nguyễn Phú Công |
5. |
Điều khiển hệ biến tần - Động cơ không đồng bộ ba pha bằng phương pháp mờ. |
Nguyễn Phú Công |
6. |
Giải pháp nâng cao hiệu quả học tập của sinh viên khoa tài chính kế toán Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh |
Lâm Kim Ngân |
7. |
Giáo trình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
Nguyễn Trần Oánh |
8. |
Giáo trình tâm lý học đại cương |
Nguyễn Quang Uẩn |
9. |
Giáo trình tôn giáo học |
Lê Thanh Hà |
10. |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất thử nghiệm một số sản phẩm nông sản chế biến ( Mứt dẻo từ dứa, xoài, nước bưởi, nước nấm hồng chi) |
Nguyễn Văn Chung |
11. |
Lợi thế cạnh tranh về chất lượng giáo dục trong việc áp dụng quản trị chất lượng toàn diện (TQM) dữ liệu trường HUFI. |
Lê Thị Thanh Hà |
12. |
Nâng cao hoạt tính Probiotic bằng Kỹ thuât vi gói và ứng dụng trong sản xuất Mayonnaise và sữa chua đông lạnh Synbiotic. |
Liêu Mỹ Đông |
13. |
Nghiên cứu - chế tạo máy phát điện năng lượng gió công suất 500W sử dụng công nghệ trục ngang, giải pháp cho nguồn năng lượng xanh. |
Nguyễn Tấn Ken |
14. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của catechin và curcumin trong sản phẩm trị mụn |
Võ Lê Thanh Thảo |
15. |
Nghiên cứu các biện pháp phòng trừ độc tố mycotoxin gây nên bởi nấm mốc aspergillus và penicillium nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Phan Thị Kim Liên |
16. |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất đạm cá phân lập (FPI - Fish protein isolate) từ phế phụ liệu chế biến cá tra |
Cao Xuân Thủy |
17. |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất sirô dứa từ lõi dứa |
Đoàn Thanh Sơn |
18. |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất váng sữa |
Lê Thị Hồng Ánh |
19. |
Nghiên cứu kết hợp ủ xi lô với acid lactic trong công nghệ sản xuất chitin từ phế liệu tôm |
Nguyễn Thị Ngọc Hoài |
20. |
Nghiên cứu nâng cao chất lượng cà phê hòa tan bằng chất cố định hương |
Hoàng Thị Trúc Quỳnh |
21. |
Nghiên cứu sản xuất bột màu từ hoa bụp giấm |
Đặng Thị Yến |
22. |
Nghiên cứu tạo rễ bất định cây đinh lăng (Polyscias fruticosa) nhằm mục đích thu nhận saponin |
Phạm Văn Lộc |
23. |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo mô hình dây chuyền bóc vỏ tôm tự động công suất 5kg/giờ |
Nguyễn Tấn Ken |
24. |
Nghiên cứu thu nhận chiết xuất giàu đạm từ nấm men và ứng dụng trong sản xuất thực phẩm |
Nguyễn Thị Thu Sang |
25. |
Nghiên cứu thu nhận Invertase từ bã nấm men bia bằng phương pháp siêu âm |
Nguyễn Thị Thảo Minh; Mạc Xuân Hòa |
26. |
Nghiên cứu thực hiện phản ứng ngưng tụ Paal-knorr pyrrole trong dung môi xanh là chất lỏng ion họ imidazolium thay thế hệ dung môi hữu cơ độc hại |
Nguyễn Thị Hồng Anh |
27. |
Nghiên cứu xử lý nước thải từ quá trình sản xuất cà phê hòa tan bằng quá trình oxy hóa bậc cao |
Nguyễn Đức Đạt Đức |
28. |
Nghiên cứu, thiết kế,
chế tạo hệ thống tưới công suất 30W |
Phạm Văn Toàn |
29. |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Lê Huy Bá |
30. |
Sự dung hợp giữa phật giáo và tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Việt hiện nay |
Phan Nhật Trinh |
SÁCH NGOẠI VĂN |
||
1. |
Application in ecological engineering |
|
2. |
Biological sludge minimization and biomaterials/ bioenergy recovery technologies |
ETIENNE PAUL YU LIU |
3. |
Data Analysis for Environmental Science and Management |
|
4. |
Dynamic Modeling of Environmental Systems |
|
5. |
Methods and Tools for Adaptation to Climate Change |
|
6. |
Sludge Treatment and Disposal |
|
7. |
Statistics for Environmental Engineers |
|
8. |
Wastewater sludge processing |
Izrail S. Turovskiy |
9. |
Water Quality and Treatment |
|