TT |
NHAN ĐỀ |
TÁC GIẢ |
NĂM XB |
KÝ HIỆU XẾP GIÁ |
VỊ TRÍ |
SỐ BẢN |
NĂM 2020 |
||||||
1 |
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu
không cảm biến : Nghiên cứu khoa học / Phạm Công Thành |
Phạm Công Thành |
2020 |
621.385 |
Tầng 4 |
1 |
2 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ lên độ bền uốn
của phôi gỗ ép bột tre : Nghiên cứu khoa học/ Võ Tuyển, Trần Văn
Hưng, Nguyễn Tấn Ken |
Võ Tuyển |
2020 |
674.028 |
Tầng 4 |
1 |
3 |
Nghiên cứu cải tiến màng Polymer tự nhiên bằng phụ gia kháng
khuẩn định hướng bảo quản chanh không hạt : Nghiên cứu khoa học /
Nguyễn Phạm Khánh Vân, Trương Ngọc Yến, Lê Hoàng Vĩnh Phú... (và
những người khác) |
Nguyễn Phạm Khánh Vân |
2020 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
4 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chanh gia vị : Nghiên cứu khoa
học cấp trường / Đặng Thị Yến |
Đặng Thị Yến |
2020 |
641.6 |
Tầng 4 |
1 |
5 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình đánh giá chất lượng đề thi trắc
nghiệm khách quan tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM :
Nghiên cứu khoa học cấp trường / Lê Thị Linh Giang |
Lê Thị Linh Giang |
2020 |
370 |
Tầng 4 |
1 |
6 |
Nghiên cứu phương pháp chế tạo chỉ thị giấy nhằm xác định nhanh
độ kháng oxy hóa phục vụ đánh giá chất lượng của các loại rượu
vang : Nghiên cứu khoa học cấp trường / Phan Thế Duy |
Phan Thế Duy |
2020 |
663.2 |
Tầng 4 |
1 |
7 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sữa mầm đậu phộng đóng
chai : Nghiên cứu khoa học cấp trường / Ngô Duy Anh Triết |
Ngô Duy Anh Triết |
2020 |
637.1 |
Tầng 4 |
1 |
8 |
Nghiên cứu quy trình mạ hóa học Niken trên kim loại nhôm : Nghiên
cứu khoa học / Trần Tấn Nhật |
Trần Tấn Nhật |
2020 |
671.732 |
Tầng 4 |
1 |
9 |
Nghiên cứu sự hình thành lớp phủ Composite ăn được trên cơ sở
nhựa cánh kiến ( Shellac ) và cải tiến tính năng định hướng bảo
quản rau quả : Nghiên cứu khoa học / Hồ Xuân Hương, Nguyễn Thị Lương,
Hoàng Xuân Thế... ( và những người khác) |
Hồ Xuân Hương |
2020 |
620.118 |
Tầng 4 |
1 |
10 |
Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình oxy hóa tinh bột hạt mít bằng
một số tác nhân hóa học : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Thị Huệ Chi,
Tô Trà Phương Dung, Huỳnh Thị Anh Thư... ( và những người khác) |
Nguyễn Thị Huệ Chi |
2020 |
664.23 |
Tầng 4 |
1 |
11 |
Nghiên cứu ứng dụng Enzyme Transglutaminase thương phẩm trong công
nghệ sản xuất sản phẩm tái cấu trúc từ cá tạp : Nghiên cứu khoa
học / Nguyễn Long Nhật, Trần Tấn Huy, Lê Nguyễn Ngọc Thư; Nguyễn Thị
Ngọc Hoài hd |
Nguyễn Long Nhật |
2020 |
664.94 |
Tầng 4 |
1 |
12 |
Phân loại ung thư qua hình ảnh dựa trên kỹ thuât mạng Nơ ron tích
chập : Nghiên cứu khoa học cấp trường / Trần Đắc Tốt |
Trần Đắc Tốt |
2020 |
005 |
Tầng 4 |
1 |
13 |
Tính chất TÔ - PÔ của nghiệm của bài toán giá trị biên NON -
LOCAL cho phương trình vi phân bậc không nguyên : Nghiên cứu khoa học /
Phan Đình Phùng |
Phan Đình Phùng |
2020 |
515 |
Tầng 4 |
1 |
14 |
Tổng hợp vật liệu Nano Beta-Cyclodextrin/Alginate mang Protein ứng
dụng truyền dẫn thuốc : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Cao Hiền, Đặng
Văn Sử |
Nguyễn Cao Hiền |
2020 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
15 |
Ứng dụng các phương pháp thống kê trong nghiên cứu ảnh hưởng của
chất lượng dịch vụ thư viện trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm
TP. Hồ Chí Minh đến sự hài lòng của người sử dụng : Nghiên cứu
khoa học / Tô Anh Dũng |
Tô Anh Dũng |
2020 |
519 |
Tầng 4 |
1 |
16 |
Xây dựng hệ thống phát hiện và đánh giá bài báo điện tử liên
quan đến HUFI : Nghiên cứu khoa học
/ Mạnh Thiên Lý |
Mạnh Thiên Lý |
2020 |
005 |
Tầng 4 |
1 |
NĂM 2019 |
||||||
1 |
Các giải pháp phát triển du lịch Homestay tại huyện Châu Thành
tỉnh Bến Tre : Nghiên cứu khoa học / Đỗ Thu Nga, Huỳnh Thị Bích
Ngọc, Lê Hà Diệp Phúc |
Đỗ Thu Nga |
2019 |
915.97 |
Tầng 4 |
1 |
2 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó công việc của viên chức
tại trường đại học Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hò Chí Minh /
Nghiên cứu khoa học Nguyễn Thị Thu Trang, Phan Xuân Cường : |
Nguyễn Thị Thu Trang |
2019 |
370 |
Tầng 4 |
1 |
3 |
Các nhân tố tác động đến kết quả học tập của sinh viên ngành
tài chính ngân hàng và kế toán tại trường Đại học Công nghiệp
Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh : Nghiên cứu khoa học / Võ Thị
Thúy Hằng, Trần Phước, Huỳnh Xuân Hiệp ... ( và những người khác) |
Võ Thị Thúy Hằng |
2019 |
370 |
Tầng 4 |
1 |
4 |
Cải cách quản lý thuế ở Việt Nam tầm nhìn năm 2030 : Nghiên cứu
khoa học / Bùi Hồng Điệp |
Bùi Hồng Điệp |
2019 |
336.2077 |
Tầng 4 |
1 |
5 |
Đánh giá khả năng tạo chế phẩm Athocyanin bằng các kỹ thuật vi
gói : Nghiên cứu khoa học / Cao Thị Thảo, Hoàng Thị Thúy Hằng,
Nguyễn Thiên Luân... ( Và những người khác) |
Cao Thị Thảo |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
6 |
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương
mại tại địa bàn Thành phô Hồ Chí Minh trong bối cảnh hiện nay :
Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Văn Tuấn |
Nguyễn Văn Tuấn |
2019 |
332.1 |
Tầng 4 |
1 |
7 |
Hệ thống truy tìm và định danh ngữ nghĩa cho hình ảnh dựa trên
kĩ thuật Deep learning và ngôn ngữ truy vấn SPARQL : Nghiên cứu khoa
học / Văn Thế Thành,...(và những người khác) |
Văn Thế Thành |
2019 |
005.13 |
Tầng 4 |
1 |
8 |
Hoàn thiện chính sách thuế giá trị gia tăng đôi với dịch vụ
tài chính ở Việt Nam : Nghiên cứu khoa học / Lê Thị Phương, Lê Thị
Hiền |
Lê Thị Phương |
2019 |
336.2077 |
Tầng 4 |
1 |
9 |
Kiểm tra lỗi lắp ráp linh kiện trên board mạch điện tử bằng
phương pháp xử lý ảnh : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Văn Minh Quí |
Nguyễn Văn Minh Quí |
2019 |
621.381 |
Tầng 4 |
1 |
10 |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình bảo quản phôi
động vật bằng phương pháp thủy tinh hóa nhằm cải thiện hiệu suất
lưu trữ phôi : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Thanh Ngọc Phụng, Lê Bá
Thụy Lam Phương, Lê Thu Uyên |
Nguyễn Thanh Ngọc Phụng |
2019 |
571 |
Tầng 4 |
1 |
11 |
Khảo sát tính chất, chức năng của bột Protein Concentrate từ bèo
nấm Lemnoideae và bước đầu ứng dụng vào trong sản xuất thực phẩm :
Nghiên cứu khoa học / Lê Thị Xuân Kiều, Võ Duy Khánh, Ngô Thị Thúy
Liễu... ( và những người khác); Trần Chí Hải hd |
Lê Thị Xuân Kiều |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
12 |
Mô hình hóa sự ảnh hưởng của các yếu tố nhiệt độ, hoạt độ
nước, tinh dầu sả và quế lên sự sinh trưởng của 2 chủng Fusarium SPP
và Aspergillus SPP ứng dụng trong bảo quản gạo/ lúa : Nghiên cứu khoa
học / Nguyễn Nhật Huy, Bùi Minh Nhật Uyên, Nguyễn Thị Quỳnh Như... (
và những người khác) |
Nguyễn Nhật Huy |
2019 |
664.4 |
Tầng 4 |
1 |
13 |
Mô hình hóa sự ảnh hưởng của các yếu tố nhiệt độ, hoạt độ
nước, tinh dầu sả và Thyme lên sự sinh trường của 2 chủng Fusarium
SPP ứng dụng trong bảo quản bắp : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Lê Mỹ
Ngọc, Trương Thị Thúy, Đặng Thị Kim Chi... ( Và những người khác) |
Nguyễn Lê Mỹ Ngọc |
2019 |
664.4 |
Tầng 4 |
1 |
14 |
Mô phỏng quy trình tổng hợp Acid Acetic / Đỗ Phạm Hoàng Tú. Hồ
Tấn Thành hd |
Đỗ Phạm Hoàng Tú |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
15 |
Mối quan hệ giữa kết quả học tập và kết quả tìm việc làm
của sinh viên sau khi ra trường – nghiên cứu thực nghiệm trường hợp
sinh viên đại học công nghiệp thực phẩm tp. hồ chí minh : Báo cáo
nghiên cứu khoa học cấp trường / Nguyễn Lương Ngân, Nguyễn Thị Hoàng Oanh,
Nguyễn Thị Thu Trang |
Nguyễn Lương Ngân |
2019 |
370 |
Tầng 4 |
1 |
16 |
Mối quan hệ giữa thực hiện hệ thống quản lý chất lượng và
kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại TP. HCM : Nghiên
cứu khoa học / Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Hoàng Oanh, Nguyễn
Lương Ngân |
Nguyễn Thị Thu Trang |
2019 |
658.562 |
Tầng 4 |
1 |
17 |
Mối quan hệ giữa triển khai hệ thống hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp với thực hành kế toán quản trị và hiệu quả doanh nghiệp :
Nghiên cứu khoa học / Trần Phước, Nguyễn Văn Tâm, Lý Phát Cường |
Trần Phước |
2019 |
658.1511 |
Tầng 4 |
1 |
18 |
Mở rộng đầu tư ảnh hưởng đến rủi ro tài chính của các công ty
niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán TP. HCM : Nghiên cứu khoa học /
Lê Trương Niệm, Đinh Thành Cung |
Lê Trương Niệm |
2019 |
332.642 |
Tầng 4 |
1 |
19 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các điều kiện bảo quản gạo lên sự hô
hấp, DML, sự sinh xuất độc tố AFB1 của Aspergillus Flavus : Nghiên cứu
khoa học / Phan Thị Kim Liên, Trịnh Đức Tuấn, Bùi Duy Ninh... ( và
những người khác) |
Phan Thị Kim Liên |
2019 |
664.4 |
Tầng 4 |
1 |
20 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng thực vật và
ánh sáng đèn LED lên sự sinh trưởng của cây Ba kích ( Morinda
Officinalis How) nuôi cấy IN VITRO : Nghiên cứu khoa học / Ngô Thị Liên,
Nguyễn Triệu Nam Anh, Nguyễn Thanh Hằng...( và những người khác);
Trịnh Thị Hương hd |
Ngô Thị Liên |
2019 |
580 |
Tầng 4 |
1 |
21 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia tạo nhớt ( Xanthan gum và
Carboxylmethyl cellulose ) đến tính chất chất lưu của nước măng tây
xanh dạng đục : Nghiên cứu khoa học / Trần Thị Cúc Phương, Nguyễn
Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Vân Linh |
Trần Thị Cúc Phương |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
22 |
Nghiên cứu ảnh hưởng chất hoạt động bề mặt đến khả năng kháng
mốc của tinh dầu Ứng dụng trong bảo quản nông sản : Nghiên cứu khoa
học / Trần Thị Châu Giang, Trần Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Trúc Quyên |
Trần Thị Châu Giang |
2019 |
664.02 |
Tầng 4 |
1 |
23 |
Nghiên cứu bảo quản rong nho tươi ( Cauler pa lentillifera J.AG) bằng
chế phẩm sinh học từ Lactobacillus ssp : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn
Phan Thảo |
Nguyễn Phan Thảo |
2019 |
660.6 |
Tầng 4 |
1 |
24 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình tổng hợp Enzyme
Chitinase từ nấm mốc trên môi trường bán rắn : Nghiên cứu khoa học /
Kiều Yến Vy, Sơn Thiên Nga, Nguyễn Đăng Khoa... ( và những người khác) |
Kiều Yến Vy |
2019 |
660.634 |
Tầng 4 |
1 |
25 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp trên cơ sở sáp ong / HPMC
ứng dụng bảo quản quả chanh không hạt sau thu hoạch / Nghiên cứu khoa
học Nguyễn Thị Lương : |
Nguyễn Thị Lương |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
26 |
Nghiên cứu chiết xuất, tinh chế Anthocyanidin từ tự nhiên ( bắp
cải tím, thài lài tím, hoa đậu biếc... ) sử dụng làm thuốc thử
hữu cơ trong phân tích một vài kim loại ( AI (III); Zn(II); Cu(II)
Cd(II) , Pb(II)...) : Nghiên cứu khoa học / Đoàn Thị Phương Lan, Nguyễn
Thị Thanh Nhị, Bùi Thị Thúy Diễm... ( và những người khác) |
Đoàn Thị Phương Lan |
2019 |
543 |
Tầng 4 |
1 |
27 |
Nghiên cứu đặc tính của Hydroxyapatit kích thước Nano được tách
từ xương cá nước ngọt và cá biển : Nghiên cứu khoa học / Tạ Nguyệt
Anh, Phạm Phú Khang, Nguyễn Thị Thu...( và những người khác) |
Tạ Nguyệt Anh |
2019 |
664.94 |
Tầng 4 |
1 |
28 |
Nghiên cứu điều chế hạt Micro/Nano Chitosan bằng phương pháp
Electrospraying để dẫn truyền thuốc : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn
Thị Thanh Hiền, Võ Phạm Phương Trang, Nguyễn Thị Quế Hương |
Nguyễn Thị Thanh Hiền |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
29 |
Nghiên cứu điều kiện ly trích và khảo sát thành phần hóa học,
hoạt tính sinh học của tinh dầu củ nén ( Allium Schoenprasum L.) được
trồng ở Quảng Trị / Trần Nguyễn An Sa, Lữ Thị Mộng Thy, Dương Đình
Chung...( Và những người khác) |
Trần Nguyễn An Sa |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
30 |
Nghiên cứu hệ thống kiểm soát năng lượng và quản lý giờ dạy
qua wifi / Nghiên cứu khoa học Hoàng Đắc Huy : |
Hoàng Đắc Huy |
2019 |
621 |
Tầng 4 |
2 |
31 |
Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của NARINGIN tách từ vỏ cam
của Việt Nam : Nghiên cứu khoa học / Phan Thị Hồng Liên |
Phan Thị Hồng Liên |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
32 |
Nghiên cứu hoạt tính phức hợp Naono Curcumin - Piperine trong điều
trị loét dạ dày và ức chế vi khuẩn ( Hilecobacter pylogi) : Nghiên
cứu khoa học / Nguyễn Khánh Tùng, Đặng Thanh Tiệp, Đào Trúc Anh Thư |
Nguyễn Khánh Tùng |
2019 |
579 |
Tầng 4 |
1 |
33 |
Nghiên cứu khả năng sử dụng Enzyme Bromelain từ phụ phẩm dứa
trong quá trình khử protein từ vỏ tôm thu nhận Chitin/Chitosan : Nghiên
cứu khoa học / Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Trần Thị Thùy Trang, Châu Gia
Linh .... ( và những người khác) |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
2019 |
660.634 |
Tầng 4 |
1 |
34 |
Nghiên cứu loại bỏ AMMONIA trong nước thải đầu ra của quá trình
đồng phân hủy kị khí nước thải sinh hoạt và chất thải rắn hữu cơ
bằng công nghệ Air Stripping : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Lan Hương,
Nguyễn Xuân Trường, Trần Đình Khang |
Nguyễn Lan Hương |
2019 |
628 |
Tầng 4 |
1 |
35 |
Nghiên cứu lớp phủ kỵ nước trên bề mặt thủy tinh và ứng dụng
trong màng lọc dầu/ nước : Nghiên cứu khoa học / Giang Ngọc Hà |
Giang Ngọc Hà |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
36 |
Nghiên cứu nước giải khát đóng lon từ củ đẳng sâm ( CODONOPSIS
PILOSULA (FRANCHI) NANNF) : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Hoàng Oanh,
Nguyễn Thị Thu Thảo, Ngô Thị Ái Quyên... ( và nhưng người khác) |
Nguyễn Hoàng Oanh |
2019 |
641 |
Tầng 4 |
1 |
37 |
Nghiên cứu quá trình Cacboxymetyl hóa tinh bột từ hạt mít ứng
dụng làm tá dược trong thuốc viên nén / Nghiên cứu khoa học Lê Thị
Hồng Thúy, Nguyễn Văn Phúc, Võ Thị Thùy Vi...( Và những người
khác) : |
Lê Thị Hồng Thúy |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
38 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất dịch cô đặc giàu saponin
triterpenoid từ cây đinh lăng : Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường
/ Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Chí Hải, Nguyễn Hồng Anh...( Và những
người khác) |
Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
39 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống giàu Polyphenol từ vỏ
cà phê : Nghiên cứu khoa học / Đỗ Mai Nguyên Phương, Hoàng Thị Trúc
Quỳnh |
Đỗ Mai Nguyên Phương |
2019 |
641.2 |
Tầng 4 |
1 |
40 |
Nghiên cứu quy trình thu nhận Peptide Collagen từ phế phẩm của
các nhà máy chế biến cá tại đồng bằng Sông cửu long / Nguyễn Thị
Ngọc Hợi |
Nguyễn Thị Ngọc Hợi |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
41 |
Nghiên cứu quy trình trích ly dầu gấc với sự hỗ trợ của Enzyme
cố định : Nghiên cứu khoa học / Hoàng Mỹ Lệ, Huỳnh Thị Yến Nhi, Đỗ
Thị Anh Thư...( và những người khác) |
Hoàng Mỹ Lệ |
2019 |
661 |
Tầng 4 |
1 |
42 |
Nghiên cứu quy trình vi nhân giống từ hạt, thân, lá cây oải hương
Lavandula : Nghiên cứu khoa học / Trần Thị Anh Thoa, Trịnh Thị Hương,
Lê Thị Thúy... ( và những người khác) |
Trần Thị Anh Thoa |
2019 |
579 |
Tầng 4 |
1 |
43 |
Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu từ khoai tây trong sản phẩm trang
điểm / Nguyễn Mỹ Linh. Nguyễn Thị Hồng Anh hd |
Nguyễn Mỹ Linh |
2019 |
661 |
Tầng 4 |
1 |
44 |
Nghiên cứu tái sử dụng bùn thải từ nhà máy xử lý nước cấp (
DWTS) làm vật liệu hấp phụ kẽm và Crom trong nước thải xi mạ :
Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Đức Đạt Đức, Lê Văn Phúc, Nguyễn Mai
Phương... ( và những người khác) |
Nguyễn Đức Đạt Đức |
2019 |
628.162 |
Tầng 4 |
1 |
45 |
Nghiên cứu tận thu quặng đuôi từ quá trình tuyển quặng bauxit ở
mỏ Bảo Lộc, Lâm Đồng : Nghiên cứu khoa học / Trần Thị Thúy Nhàn,
Nguyễn Thị Thủy, Võ Thị Thanh Trúc...( và những người khác) |
Trần Thị Thúy Nhàn |
2019 |
549.9 |
Tầng 4 |
1 |
46 |
Nghiên cứu tổng hợp Nano bạc sử dụng Athocyanin có nguồn gốc tự
nhiên ( chiết xuất từ cây thài lài , bắp cải tím, hoa đậu biếc...)
làm chất khử định hướng ứng dụng trong dược và trong phân tích kim
loại : Nghiên cứu khoa học / Đặng Tấn Hiệp, Trần Nguyễn An Sa, Dương
Đình Chung...( Và những người khác) |
Đặng Tấn Hiệp |
2019 |
633.88 |
Tầng 4 |
1 |
47 |
Nghiên cứu tổng hơp vật liệu xúc tac quang composit
BiVO4/Ta2O5/g-C3N4 nhằm ứng dụng xử lý Rhodamine B trong môi trường
nước : Nghiên cứu khoa học / Mai Hùng Thanh Tùng |
Mai Hùng Thanh Tùng |
2019 |
620.118 |
Tầng 4 |
1 |
48 |
Nghiên cứu thu hồi dinh dưỡng từ nước thải sử dụng bùn thải
nhà máy nước cấp và phế phẩm nông nghiệp : Nghiên cứu khoa học /
Nguyễn Thị Thủy |
Nguyễn Thị Thủy |
2019 |
628.4 |
Tầng 4 |
1 |
49 |
Nghiên cứu thu nhận b ột màu BETALAIN từ củ dền và ứng dụng
trong một số sản phẩm thực phẩm : Nghiên cứu khoa học / Võ Thị
Tuyết Hoa, Nguyễn Thị Thanh Hằng, Hoàng Tiến Đạt... ( và những
người khác) |
Võ Thị Tuyết Hoa |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
50 |
Nghiên cứu thu nhận bột khoáng chứa Canxi từ phụ phẩm cá diêu
hồng (Oreochrommis SP.) bằng Enzyme Alcalase : Nghiên cứu khoa học /
Thái Trần Thảo Nguyên, Nguyễn Thị Phượng |
Thái Trần Thảo Nguyên |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
51 |
Nghiên cứu thu nhận Carrageenan từ rong sụn và ứng dụng làm màng
bao bảo quản thực phẩm : Nghiên cứu khoa học / Trương Thị Hồng Vân,
Nguyễn Thị Mỹ Hường, Lưu Trường Vũ... ( và những người khác);
Hoàng Thị Ngọc Nhơn hd |
Trương Thị Hồng Vân |
2019 |
664.4 |
Tầng 4 |
1 |
52 |
Nghiên cứu thu nhận chế phẩm giàu Athocyanin từ Hibiscus Sabdariffa
và ứng dụng trong sản xuất kẹo Marsshmallow : Nghiên cứu khoa học /
Nguyễn Thị Diễm My, Nguyễn Trí Khôi, Đỗ Mai Thi... ( và những người
khác) |
Nguyễn Thị Diễm My |
2019 |
664.153 |
Tầng 4 |
1 |
53 |
Nghiên cứu thu nhận Enzyme Pectinase từ Aspergillus niger trên nguồn
cơ chất vỏ cam, ứng dụng chế phẩm thu được vào quy trình sản xuất
nước ép trái cây : Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường / Đỗ Thị
Hiền |
Đỗ Thị Hiền |
2019 |
660.634 |
Tầng 4 |
1 |
54 |
Nghiên cứu thu nhận FLAVONOID dạng bôt từ cây trứng cá : Nghiên
cứu khoa học / Nguyễn Long Nhật, Lê Thị Mỹ Chi, La Lễ Kiệt... ( và
những người khác) |
Nguyễn Long Nhật |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
55 |
Nghiên cứu thử nghiệm sử dụng vách tế bào Saccharomyces
cerevisiae từ bã men bia để vi gói β- Carotene : Nghiên cứu khoa học /
Đỗ Thị Hiền, Nguyễn Huỳnh Thảo Ngân, Trần Thị Hoài Thương... ( và
những người khác) |
Đỗ Thị Hiền |
2019 |
571 |
Tầng 4 |
1 |
56 |
Nghiên cứu thử nghiệm ứng dụng vách tế bào nấm men từ bã men
bia kết hợp Alginate để vi gói Probiotic : Nghiên cứu khoa học / Phạm
Thị Thu Đan, Nguyễn Thị Thanh Trúc, Bùi Thị Hồng Thắm |
Phạm Thị Thu Đan |
2019 |
571 |
Tầng 4 |
1 |
57 |
Nghiên cứu thực trạng dịch vụ hậu cần điện tử ( E - Logistics)
tại thành phố Hồ Chí Minh : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Xuân Quyết,
Trần Thị Ngọc Lan |
Nguyễn Xuân Quyết |
2019 |
658.7 |
Tầng 4 |
1 |
58 |
Nghiên cứu trích ly dịch màu từ lá ổi và ứng dụng trong nhuộm
vải : Nghiên cứu khoa học / Lê Thúy Nhung, Đoàn Thị Minh Phương, Đào
Thanh Khê |
Lê Thúy Nhung |
2019 |
667.2 |
Tầng 4 |
1 |
59 |
Nghiên cứu trích ly, tinh sạch, xác định cấu trúc và hoạt tính
sinh học của Fucoidan từ rong Ceratophyllum submersum : Nghiên cứu khoa
học / Nguyễn Lê Ánh Minh, Nguyễn Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Hải
Hòa... ( và những người khác) |
Nguyễn Lê Ánh Minh |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
60 |
Nghiên cứu ứng dụng sợi thiên nhiên và phế phẩm nông nghiệp để
gia cường cho vật liệu Composite : Nghiên cứu khoa học / Huỳnh Lê Huy
Cường |
Huỳnh Lê Huy Cường |
2019 |
620.118 |
Tầng 4 |
1 |
61 |
Nghiên cứu và chế tạo hạt chitosan với cấu trúc rỗng ứng dụng
làm chất mang trong dẫn truyền thuốc : Nghiên cứu khoa học / Trương
Thị Nhung, Vũ Thị Thắm, Nguyễn Thị Cẩm Tuyên... ( và những người
khác) |
Trương Thị Nhung |
2019 |
579 |
Tầng 4 |
1 |
62 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thóng quản lý vận hành công nghệ RFID
trong giặt sấy thông minh : Nghiên cứu khoa học / Mai Minh Tuấn, Đỗ
Minh Long, Nguyễn Văn Minh Quí |
Mai Minh Tuấn |
2019 |
005.5 |
Tầng 4 |
1 |
63 |
Nghiên cứu xử lý và tận thu làm giấy từ những phế phẩm thực
vât ảnh hưởng môi trường ứng dụng làm bầu ươm trong trồng trọt :
Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Mạnh Quân, Trần Đình Đại Nhân, Phạm
Trần Bảo Trân... ( và những người khác) |
Nguyễn Mạnh Quân |
2019 |
676 |
Tầng 4 |
1 |
64 |
Nghiên cứu xử lý và tận thu tinh bột nưa vào sản phẩm mỹ phẩm
: Nghiên cứu khoa học / Đỗ Thị Hà Trang, Lê Ngọc Phương Tuyền, Phan
Thị Kim Liên...( Và những người khác); Nguyễn Thị Hồng Anh hd |
Đỗ Thị Hà Trang |
2019 |
661 |
Tầng 4 |
1 |
65 |
Nghiên cứu, thiết kế và thi công thiết bị ghi chỉ số điện từ xa
ứng dụng công nghệ Bluetooth 4.0 : Nghiên cứu khoa học / Phan Xuân Lễ,
Trần Thanh Trang |
Phan Xuân Lễ |
2019 |
621.319 |
Tầng 4 |
1 |
66 |
Nghiên cứu, thiết kế và thi công tranh màn nước : Nghiên cứu khoa
học / Trần Hoàn, Văn Tấn Lượng |
Trần Hoàn |
2019 |
776 |
Tầng 4 |
1 |
67 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mô hình máy sản xuất bánh mì bò
bía dạng vuông tự động, năng suất 2000 bánh/ giờ : Nghiên cứu khoa
học / Lê Thể Truyền, Nguyễn Tấn Ken, Nguyễn Vũ Linh |
Lê Thể Truyền |
2019 |
621.8 |
Tầng 4 |
1 |
68 |
Những yếu tố tác động lên tâm lý nhà đầu tư trên thị trường
chứng khoán việt nam : Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường / Phan
Thị Nhã Trúc, Bùi Nguyên Khá |
Phan Thị Nhã Trúc |
2019 |
332.642 |
Tầng 4 |
1 |
69 |
Phát triển dòng sản phẩm nước táo lên men Synbiotic bổ sung
thành phần dược liệu trích ly từ lan gấm : Nghiên cứu khoa học /
Nguyễn Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Hoa, Lê Thị Kim Ngân...( và những
người khác) |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
2019 |
641.2 |
Tầng 4 |
1 |
70 |
Phân tích hydrocarbon thơm đa vòng trong mẫu thịt lợn nướng theo
yếu tố nhiệt độ và thời gian qua phương pháp gc-ms / Nghiên cứu khoa
học Nguyễn Văn Phúc : |
Nguyễn Văn Phúc |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
71 |
Robot phun sơn : Nghiên cứu khoa học / Phùng Quang Chánh, Ngô Thúc
Anh Duy |
Phùng Quang Chánh |
2019 |
629.892 |
Tầng 4 |
1 |
72 |
Sàng lọc phân loại cao chiết giàu Phenolic có khả năng kháng oxi
hóa từ quả hồng sim ( PHODOMYRTUS
TOMENTOSA) : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Thủy Hà |
Nguyễn Thủy Hà |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
73 |
Tác dụng ức chế của dịch chiết cây an xoa ( Helicteres hirsuta
lour ) trên tế bào ung thư vú : Nghiên cứu khoa học / Mã Thị Yến,
Nguyễn Thanh Trình, Phạm Trí Minh...( Và những người khác) |
Mã Thị Yến |
2019 |
571 |
Tầng 4 |
1 |
74 |
Tác động của trách nhiệm xã hội trường đại học đến sự hài
lòng của sinh viên và thương thiệu trường đại học - Nghiên cứu tại
HUFI : Nghiên cứu khoa học / Phan Xuân Cường |
Phan Xuân Cường |
2019 |
|
Tầng 4 |
1 |
75 |
Tách chiết và tinh sạch Collagen thủy phân từ da cá ngừ vây
vàng ( Thunnus Albacares ) bằng
Enzyme Alcalase và ứng dụng trong sản xuất nước giải khát : Nghiên
cứu khoa học / Nguyễn Công Bỉnh,...( và những người khác ) |
Nguyễn Công Bỉnh |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
76 |
Tạo chủng Escherichia coli DH5α tái tổ hợp mang gene tổng hợp
nhựa Poly-β- Hydroxybutyrate ( PHB) từ chủng Rhizobium gallicum M40.1 :
Nghiên cứu khoa học / Lê Thị Mỹ Lệ, Huỳnh Thị Mỹ Trang, Phan Thị
Nguyệt Ánh... ( và những người khác) |
Lê Thị Mỹ Lệ |
2019 |
579 |
Tầng 4 |
1 |
77 |
Tạo chủng vi khuẩn AGROBACTERIUM mang gen PAP1 kháng virus trên
vector T-DNA : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Bá Thọ, Nguyễn Thanh Hằng,
Mã Thị Yến... ( và những người khác) |
Nguyễn Bá Thọ |
2019 |
660.6507 |
Tầng 4 |
1 |
78 |
Tìm kiếm và định danh sinh viên qua hình ảnh : Nghiên cứu khoa
học |
|
2019 |
006.6869 |
Tầng 4 |
1 |
79 |
Tính nửa liên tục của ánh xạ nghiệm của mô hình bài toán cân
bằng vector với nón phục thuộc biến : Báo cáo khoa học cấp trường
/ Đinh Vinh Hiển |
Đinh Vinh Hiển |
2019 |
530 |
Tầng 4 |
1 |
80 |
Tổng hợp dẫn xuất amino của cycloamylose / Dương Nguyên Nguyễn Nữ,
Nguyễn Thị Hà. Nguyễn Cao Hiền hd |
Dương Nguyên Nguyễn Nữ |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
81 |
Tổng hợp Hydrogel nhạy nhiệt, nhạy pH từ Triblock Copolymer
PLA-PEG-PLA ( Polylactide-Polyethylene Glycol-Polylactide) nhạy nhiệt và
Oligomer nhạy pH : Nghiên cứu khoa học / Bùi Phan Minh Châu, Phan Huỳnh
Đăng Duy, Nguyễn Cao Kỳ; Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Thanh Hiền hd |
Bùi Phan Minh Châu |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
82 |
Tổng hợp vật liệu nano 2-hydroxypropyl-β-cyclodextrin/alginate ứng
dụng trong hóa dược / Nguyễn Thị Thảo Ngân |
Nguyễn Thị Thảo Ngân |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
83 |
Tuyển chọn chủng nấm mốc sinh tổng hợp Enzyme đông tụ sữa và
thử nghiệm trong đông tụ sữa sản xuất phô mai : Nghiên cứu khoa học /
Trần Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Thúy Dương... (và
những người khác) |
Trần Thị Thanh Nga |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
84 |
Thiết kế hệ đo tổng trở sinh học nhằm đánh giá độ tươi của
thịt bò / Đinh Thị Hải Thuận |
Đinh Thị Hải Thuận |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
85 |
Thiết kế hệ thống chuẩn độ 2 pha bán tự động ( theo TCVN 5455 -
1998) ứng dụng xác định chất hoạt động bề mặt : Nghiên cứu khoa
học / Lê Thị Kim Thoa, Đoàn Thị Phương Lan, Nguyễn Quốc Thịnh...( và
những người khác) |
Lê Thị Kim Thoa |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
86 |
Thiết kế hệ thống sắc ký cột bán tự động ( Mô phỏng theo hệ
thống sắc ký điều chế) ứng dụng tách và tinh sạch Betacyanin trong
cây thài lài tím ( Tradescantia Pallida) : Nghiên cứu khoa học / Văn
Bội Nghi, Nguyễn Hải Đăng, Nguyễn Võ Thảo Uyên... ( và những người
khác) |
Văn Bội Nghi |
2019 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
87 |
Thiết kế và chế tạo máy nung cao tầng : Nghiên cứu khoa học /
Trần Thanh Trang, Phan Xuân Lễ, Lê Thành Tới |
Trần Thanh Trang |
2019 |
621.8 |
Tầng 4 |
1 |
88 |
Thu nhận Chitonasane từ nấm mốc ứng dụng trong thủy phân Chitosan
từ vỏ tôm thu dẫn xuất Glucosamine : Nghiên cứu khoa học / Đào Thị
Mỹ Linh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai, Phạm Thị Phương Thùy |
Đào Thị Mỹ Linh |
2019 |
579 |
Tầng 4 |
1 |
89 |
Thu nhận sinh khối lan gấm và ứng dụng trong lên men thực phẩm :
Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường / Liêu Mỹ Đông |
Liêu Mỹ Đông |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
90 |
Truyền miệng điện tử bằng hình ảnh tác động đến hành vi chọn
điểm đến lý sơn : Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp trường / Ngô Đình
Tâm |
Ngô Đình Tâm |
2019 |
915.97 |
Tầng 4 |
1 |
91 |
Ứng dụng hệ thống ngập chìm tạm thời ( Temporary Immersion System
- TIS) trong nuôi cấy thu nhận sinh khối rễ bất định cây đảng sâm (
Codonopsis Javanica) : Nghiên cứu khoa học / Huỳnh Thanh Tùng, Phan
Nguyên Huy, Nguyễn Thị Thùy Linh...( và những người khác) |
Huỳnh Thanh Tùng |
2019 |
580 |
Tầng 4 |
1 |
92 |
Ứng dụng kỹ thuật siêu âm và Enzyme để thu nhận dịch chiết lá
đinh lăng có hoạt tính kháng Enzym Alpha Amylase và bước đầu thử
nghiệm chế phẩm thu được trên chuột : Nghiên cứu khoa học / Hà Thị
Thanh Nga, Trần Chí Hải |
Hà Thị Thanh Nga |
2019 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
93 |
Ứng dụng mô hình holiday satisfaction (holsat) nghiên cứu sự hài
lòng của du khách nội địa đối với thành phố nha trang / Nghiên cứu
khoa học Trần Thị Xuân Viên, Phương Thị Ngọc Mai, Phan Thị Cúc : |
Trần Thị Xuân Viên |
2019 |
915.97 |
Tầng 4 |
1 |
94 |
Xác định kiểu gen và mối quan hệ di truyền của virus Rota gây
bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em tại bệnh viện nhi đồng I từ tháng
7/2018 đến tháng 12/2018 / Nghiên cứu khoa học Hoàng Thị Mai Chi. Phạm
Hùng Vân, Nguyễn Minh Phương hd : |
Hoàng Thị Mai Chi |
2019 |
576.5 |
Tầng 4 |
1 |
95 |
Xác định tỷ lệ NST X và Y của tinh trùng bò sau ly tâm Percoll
bằng phương pháp PCR Multiplex : Nghiên cứu khoa học / Hồ Sỹ Tuấn An,
Trần Thị Yến, Nguyễn Thị Lan... ( và những người khác) |
Hồ Sỹ Tuấn An |
2019 |
590 |
Tầng 4 |
1 |
96 |
Xây dựng bộ Kit Multiplex PCR định danh nhanh nhóm vi khuẩn
Salmonella SP. &Staphilococcus
Aureus gây ngô độc thực phẩm / Nguyễn Thành Luân |
Nguyễn Thành Luân |
2019 |
579 |
Tầng 4 |
1 |
97 |
Xây dựng bộ KIT nhận dạng nhanh vi khuẩn Salmonella sp. và
Staphylococcus sp. trong thực phẩm từ ga bằng kỹ thuật Multilex PCR :
Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Thành Lực |
Nguyễn Thành Lực |
2019 |
579 |
Tầng 4 |
1 |
98 |
Xây dựng bộ KIT phát hiện sự lẫn tạp của một số loại thịt
trong thực phẩm chay : Nghiên cứu khoa học / Vũ Thị Thanh Trầm, Phạm
Minh Hạc, Phạm Thị Thu Sang; Hồ Viết Thế hd |
Vũ Thị Thanh Trầm |
2019 |
579 |
Tầng 4 |
1 |
99 |
Xây dựng chỉ số đo lường, đánh giá ( KPLs) trong công tác quản
lý chất lượng bên trong tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM : Nghiên cứu khoa học / Lê
Hoàng Vũ |
Lê Hoàng Vũ |
2019 |
658.562 |
Tầng 4 |
1 |
100 |
Xây dựng chỉ thị phân tử đặc hiệu nhận diện 3 vùng gen bảo tồn
lan hoang thảo phi điệp tim ( Dendrobium anosmum lindl) bằng kỹ thuật
Multiplex PCR : Nghiên cứu khoa học / Võ Thị Thúy Nga, Nguyễn Hoàng
Đạt, Đoàn Ngọc Hoàn Yến |
Võ Thị Thúy Nga |
2019 |
576.5 |
Tầng 4 |
1 |
101 |
Xây dựng học liệu hỗ trợ dạy học vật lý đại cương theo tiếp
cận CDIO / Nghiên cứu khoa học Tạ Thị Kim Tuyến,Hoàng Văn Huệ, Dương
Hoàng Kiệt.... ( Và những người khác) : |
Tạ Thị Kim Tuyến |
2019 |
530 |
Tầng 4 |
1 |
102 |
Xây dựng mô hình lý thuyết về cơ sở tính thuế tài sản ở Việt
Nam : Nghiên cứu khoa học / Phạm Thị Kim Ánh, Trần Phước, Bùi Hồng
Điệp |
Phạm Thị Kim Ánh |
2019 |
336.2077 |
Tầng 4 |
1 |
103 |
Xây dựng phương pháp định lượng Flavonoid trong một số nguyên liệu
thực vật : Nghiên cứu khoa học / Hoàng Thị Ngọc Nhơn, Phạm Thị Cẩm
Hoa, Lê Thị Mỹ Chi... ( và những người khác) |
Hoàng Thị Ngọc Nhơn |
2019 |
664.94 |
Tầng 4 |
1 |
104 |
Xây dựng quy trình sản xuất Enzyme DNA Polyymerase tái tổ hợp ở
quy mô phòng thí nghiệm / Nghiên cứu khoa học Hồ Viết Thế, Nguyễn
Minh Phương, Ngô Thị Kim Anh : |
Hồ Viết Thế |
2019 |
660.634 |
Tầng 4 |
1 |
105 |
Xây dựng quy trình thiết kế Vector biểu hiện Gen PAP-1 từ cây
thương lục / Nghiên cứu khoa học Nguyễn Bá Thọ. Nguyễn Minh Phương hd
: |
Nguyễn Bá Thọ |
2019 |
576.5 |
Tầng 4 |
1 |
106 |
Xây dựng ứng dụng trao đổi dụng cụ học tập cho sinh viên trường
Đại học Công nghiêp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh : Báo cáo
nghiên cứu khoa học cấp trường / Lê Việt Hào |
Lê Việt Hào |
2019 |
370 |
Tầng 4 |
1 |
NĂM 2018 |
||||||
1 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng trực tuyến và vai
trò biến trung gian ý định mua hàng : Nghiên cứu khoa học / Phạm Minh
Luân |
Phạm Minh Luân |
2018 |
658 |
Tầng 4 |
1 |
2 |
Các nhân tố tác động đến lòng trung thành và truyền miệng điện
tử của khách du lịch tại TP. HCM : Nghiên cứu khoa học / Lê Thị Thanh
Hà |
Lê Thị Thanh Hà |
2018 |
658.8 |
Tầng 4 |
1 |
3 |
Giải pháp Marketing nhằm thu hút khách du lịch quốc tế đến Côn
đảo : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Thị Thúy Vinh, Phạm Thị Duy Phương |
Nguyễn Thị Thúy Vinh |
2018 |
658.8 |
Tầng 4 |
1 |
4 |
Hoàn thiện quy trình xác định các kháng sinh họ Quinolone trong
mẫu thuốc, thịt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao ( HPLC) đầu dò DAD,
FLD, MS : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Ngọc Hòa |
Nguyễn Ngọc Hòa |
2018 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
5 |
Khảo sát khả năng đối kháng của nấm Trichoderma SP với nấm hồng
Corticium SP gây bệnh trên cây cao su : Nghiên cứu khoa học / Phan Thị
Mỹ Hạnh, Trương Minh Ngọc, Trần Thị Huyền Ngân... ( Và những người
khác); Nguyễn Thành Luân, Trần Hoàng Ngâu hd |
Phan Thị Mỹ Hạnh |
2018 |
632.7 |
Tầng 4 |
1 |
6 |
Khảo sát sự ảnh hưởng của một số yếu tố lên men quá trình vi
nhân giống và bước đầu nghiên cứu ra hoa in vitro cây hoa hồng tỉ
muội ( Rosa chinensis Jacq, Var, mimima Redh ) : Nghiên cứu khoa học /
Nguyễn Ngọc Quỳnh thơ, Huỳnh Thị Ánh Sang, Nguyễn Duy Khánh... ( Và
những người khác); Trịnh Thị Hương, Nguyễn Thành Luân hd |
Nguyễn Ngọc Quỳnh Thơ |
2018 |
660.6 |
Tầng 4 |
1 |
7 |
Khảo sát tỷ lệ phối trộn giữa 2 chủng Lactobacillus acidophilus
và Lactobacillus plantarum đối kháng với Edwardsiella ictaluri&
Aeromonas hydrophila gây bệnh trên cá tra bột ( Pagasianodon
hypophthalmus) : Nghiên cứu khoa học / Phạm Quỳnh Anh |
Phạm Quỳnh Anh |
2018 |
664.94 |
Tầng 4 |
1 |
8 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt
động của các ngân hàng thương mại Việt Nam : Nghiên cứu khoa học /
Huỳnh Thị Hương Thảo |
Huỳnh Thị Hương Thảo |
2018 |
332 |
Tầng 4 |
1 |
9 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường
học thạc sỹ quản trị kinh doanh tại TP. HCM : Nghiên cứu khoa học /
Nguyễn Văn Ít |
Nguyễn Văn Ít |
2018 |
370.1523 |
Tầng 4 |
1 |
10 |
Nghiên cứu các yếu tố tác động của việc phá giá đồng nội tệ
đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Ngọc
Kiều Hạnh |
Nguyễn Ngọc Kiều Hạnh |
2018 |
332 |
Tầng 4 |
1 |
11 |
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến giá cổ phiếu của các công
ty cổ phần niêm yết trên sàn chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh :
Nghiên cứu khoa học / Mai Đức Huy |
Mai Đức Huy |
2018 |
332.642 |
Tầng 4 |
1 |
12 |
Nghiên cứu chiết rút Agar và hoàn thiện quy trình sản xuất Agar
từ rong câu chỉ vàng ( Gracilaria) ở vùng triều ven biển tỉnh Bình
Định : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Thị Ngọc Hoài, Phạm Viết Nam,
Nguyễn Thị Phượng... ( và những người khác) |
Nguyễn Thị Ngọc Hoài |
2018 |
664.06 |
Tầng 4 |
1 |
13 |
Nghiên cứu hoạt động điểm đến nhằm phát triển du lịch bền vững
tại tỉnh Long An : Nghiên cứu khoa học / Đặng Hữu Giang |
Đặng Hữu Giang |
2018 |
915.97 |
Tầng 4 |
1 |
14 |
Nghiên cứu kết hợp các phương pháp xử lý để tách chiết Collagen
thủy phân từ da cá ngừ vây vàng : Nghiên cứu khoa học / Võ Thị Như
Huỳnh, Trần Thị Như Trang, Trần Trung Nhân...( Và những người khác);
Nguyễn Công Bỉnh hd |
Võ Thị Như Huỳnh |
2018 |
664.9 |
Tầng 4 |
1 |
15 |
Nghiên cứu khai thách chất béo từ hạt chôm chôm và ứng dụng thay
thế một phần bơ, ca cao trong sản xuất socola : Nghiên cứu khoa học /
Phan Thị Mai Lưu |
Phan Thị Mai Lưu |
2018 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
16 |
Nghiên cứu lưu trữ chồi IN VITRO của bốn giống lan Dendrobium bằng
kỹ thuật hạt nhân tạo : Nghiên cứu khoa học / Lê Thị Thúy |
Lê Thị Thúy |
2018 |
570 |
Tầng 4 |
1 |
17 |
Nghiên cứu phát triển dòng bánh mì Synbiotic : Nghiên cứu khoa
học / Trương Đức Thắng |
Trương Đức Thắng |
2018 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
18 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bánh khảo khảo mặn và
ngọt giữ nguyên mùi vị truyền thống, đáp ứng thị hiếu người tiêu
dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh : Nghiên cứu khoa học |
|
2018 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
19 |
Nghiên cứu quy trình chiết xuất dưỡng chất từ rong mơ sử dụng
làm phân bón hữu cơ : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Bích Thủy; Trần
Nguyễn An Sa, Trương Bách Chiến hd |
Đỗ Bích Thủy |
2018 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
20 |
Nghiên cứu quy trình tạo bột Chitooligosaccharide và dẫn xuất
Chitooligosaccharide : Nghiên cứu khoa học / Bùi Văn Hoài |
Bùi Văn Hoài |
2018 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
21 |
Nghiên cứu quy trình tạo bột lên men Lactic giàu probiotic và
betayanin từ thanh long trắng ( Hylocereus undatus ) : Nghiên cứu khoa
học |
|
2018 |
641.2 |
Tầng 4 |
1 |
22 |
Nghiên cứu quy trình thu nhận Xylooligosaccharide ( XOS) từ bã mía
: Nghiên cứu khoa học / Võ Thi Kim Viên, Lê Thị Khánh Hồng, Huỳnh Thị
Quế Anh... ( Và những người khác); Nguyễn Thị Quỳnh Mai hd |
Võ Thi Kim Viên |
2018 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
23 |
Nghiên cứu sản xuất bộ Test kit bán định lượng kiểm tra nhanh
hàm lượng Methanol va2Formadehyde trong thức uống có cồn : Nghiên cứu
khoa học / Hàng Thị Thanh Thanh |
Hàng Thị Thanh Thanh |
2018 |
641.2 |
Tầng 4 |
1 |
24 |
Nghiên cứu sản xuất dịch thủy phân từ phụ phẩm cá tra Fillet
đông lạnh và ứng dụng vào thức ăn tôm : Nghiên cứu khoa học / Võ
Thị Kim Trinh |
Võ Thị Kim Trinh |
2018 |
664.94 |
Tầng 4 |
1 |
25 |
Nghiên cứu sản xuất nước giải khát có hoạt tính sinh học từ
xương rồng Nopal ( Opuntia Ficus Indica) : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn
Thị Thùy Dung |
Nguyễn Thị Thùy Dung |
2018 |
641 |
Tầng 4 |
1 |
26 |
Nghiên cứu sản xuất nước thốt nốt đóng chai : Nghiên cứu khoa
học / Trần Thị Thu Thảo |
Trần Thị Thu Thảo |
2018 |
641.2 |
Tầng 4 |
1 |
27 |
Nghiên cứu sự tác động của các phương diện văn hóa doanh nghiệp
tới sự cam kết của nhân viên : Nghiên cứu khoa học / Đỗ Hữu Hải,
Thái Huy Bình, Trần Thị Xuân Viên...( Và những người khác) |
Đỗ Hữu Hải |
2018 |
658.5 |
Tầng 4 |
1 |
28 |
Nghiên cứu tạo bột chuối tiên xanh uống liền và tận dụng vỏ
quả thu pectic Oligosaccharide : Nghiên cứu khoa học / Hồ Vân Hảo |
Hồ Vân Hảo |
2018 |
637.1 |
Tầng 4 |
1 |
29 |
Nghiên cứu tạo màng Chitosan trong bảo quản mực khô còn da :
Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Thị Phượng |
Nguyễn Thị Phượng |
2018 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
30 |
Nghiên cứu tăng năng suất lạnh của hệ thống điều hòa không khí
CO2 với dàn bay hơi kênh Micro : Nghiên cứu khoa học / Võ Kinh Hằng, Lê
Khắc Sinh, Lý Thanh Hùng....( Và những người khác) |
Võ Kinh Hằng |
2018 |
697.93 |
Tầng 4 |
1 |
31 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tách thân và củ hành tím năng
suất 100kg/h : Đề tài nghiên cứu khoa học / Phạm Thanh Vương |
Phạm Thanh Vương |
2018 |
621.8 |
Tầng 4 |
1 |
32 |
Nghiên cứu trích ly Protein từ bèo tấm Lemnoideae : Nghiên cứu khoa
học / Phạm Văn Đông |
Phạm Văn Đông |
2018 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
33 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điều khiển cánh tay Parallel robot
phân loại sản phẩm ( bóng bàn) theo màu sắc : Nghiên cứu khoa học /
Lê Minh Thanh |
Lê Minh Thanh |
2018 |
629.892 |
Tầng 4 |
1 |
34 |
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm bột rau đắng hòa tan chứa
hợp chất sinh học Triterpensaponin : Nghiên cứu khoa học / Phùng Thị
Ngọc Huyền |
Phùng Thị Ngọc Huyền |
2018 |
664.4 |
Tầng 4 |
1 |
35 |
Nghiên cứu, chế tạo mô hình chuyển nhiệt dư thành điện năng :
Nghiên cứu khoa học / Trần Văn Hải |
Trần Văn Hải |
2018 |
621.319 |
Tầng 4 |
1 |
36 |
Phân lập các chủng vi khuẩn Lactic sinh Exopolysaccharide từ thực
phẩm lên men và khảo sát điều kiện lên men thu nhận Exopolysaccharide
: Nghiên cứu khoa học / Lâm Ngọc Yến, Nguyễn Thị Tuyết Hoa, Phan Thị
Kim Ngân, Ngô Lan Phương...( Và những người khác); Đỗ Thị Hoàng Tuyến
hd |
Lâm Ngọc Yến |
2018 |
663.13 |
Tầng 4 |
1 |
37 |
Phân lập nấm gây bệnh thối bẹ trên thanh long và bước đầu thử
nghiệm tính đối kháng : Nghiên cứu khoa học / Đinh Thị Kim Ngân, Trần
Thị Huệ, Đậu Thị Mỹ Lệ...( và những người khác) |
Đinh Thị Kim Ngân |
2018 |
632.7 |
Tầng 4 |
1 |
38 |
Quản lý đăng ký thời khóa biểu trực tuyến sử dụng thiết bị
tại phòng thí nghiệm thực hành trường ĐH CNTP : Nghiên cứu khoa học
/ Trần Như Ý, Ngô Dương Hà, Nguyễn Văn Tùng ...( Và những người
khác) |
Trần Như Ý |
2018 |
005 |
Tầng 4 |
1 |
39 |
Tác động của đa dạng hóa lĩnh vực kinh doanh đến giá trị và
hiệu quả của doanh nghiệp niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán
TP.HCM : Nghiên cứu khoa học / Huỳnh Thiên Phú |
Huỳnh Thiên Phú |
2018 |
332.6 |
Tầng 4 |
1 |
40 |
Tạo ngân hàng tế bào gốc trung mô từ tủy xương và da chuột nhắt
trắng ( Mus musculus Var. Albino ) : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Ngọc
Hoàng Vân |
Nguyễn Ngọc Hoàng Vân |
2018 |
571.6 |
Tầng 4 |
1 |
41 |
Tổng hợp vật liệu hấp phụ kim loại nặng bằng các phản ứng
biến tính Cellulose : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Cao Hiền |
Nguyễn Cao Hiền |
2018 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
42 |
Tuyển chọn các chủng nấm mốc sinh tổng hợp Enzyme Lipase và ứng
dụng trong xử lý nước thải : Nghiên cứu khoa học / Trần Thị Mỹ
Thảo |
Trần Thị Mỹ Thảo |
2018 |
579.5 |
Tầng 4 |
1 |
43 |
Xây dựng giải pháp hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp tại trường Đại
học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh : Nghiên cứu khoa
học / Trần Thị Ngọc Lan |
Trần Thị Ngọc Lan |
2018 |
370.1523 |
Tầng 4 |
1 |
44 |
Xây dựng hệ thống nhận dạng hành vi bất thường qua hệ thống
camera tại trường ĐH CNTP : Nghiên cứu khoa học / Ngô Dương Hà, Trần
Như Ý, Nguyễn Văn Tùng... ( Và những người khác) |
Ngô Dương Hà |
2018 |
005 |
Tầng 4 |
1 |
45 |
Xây dựng phần mềm điểm danh tự động cho sinh viên trường Đại học
Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh : Nghiên cứu khoa học /
Bùi Công Danh |
Bùi Công Danh |
2018 |
005 |
Tầng 4 |
1 |
46 |
Xây dựng phần mềm thiết kế, quản lý và in các loại thẻ tại
trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh : Nghiên
cứu khoa học / Nguyễn Văn Lễ |
Nguyễn Văn Lễ |
2018 |
005 |
Tầng 4 |
1 |
NĂM 2017 |
||||||
1 |
Các giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng giáo dục đạo đức cho
sinh viên trường Đai học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
: Nghiên cứu khoa học cấp trường / Phạm Xuân An, Nguyễn Phước Trọng,
Nguyễn Văn Cường |
Phạm Xuân An |
2017 |
370 |
Tầng 4 |
1 |
2 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh khoản của thị trường trái
phiếu: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam : Đề tài nghiên cứu khoa
học - Sinh viên / Nguyễn Thị Quỳnh Như, Bùi Nguyên Khá hd |
Nguyễn Thị Quỳnh Như |
2017 |
332.642 |
Tầng 4 |
1 |
3 |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn trường Đại
học của học sinh phổ thông trung học : Nghiên cứu khoa học cấp
trường / Nguyễn Thị Quỳnh Như, Lê Thị Ngọc, Quách Tố Trinh |
Nguyễn Thị Quỳnh Như |
2017 |
370 |
Tầng 4 |
1 |
4 |
Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ Enzyme và siêu âm trong sản
xuất trà gừng hòa tan : Nghiên cứu khoa học / Đỗ Vĩnh Long |
Đỗ Vĩnh Long |
2017 |
637.1 |
Tầng 4 |
1 |
5 |
Đánh giá sức chịu đựng đối với rủi ro tín dụng của các ngân
hàng thương mại Việt Nam : Nghiên cứu khoa học cấp trường / Lê Hoàng
Anh, Huỳnh Thị Hương Thảo |
Lê Hoàng Anh |
2017 |
332.1 |
Tầng 4 |
1 |
6 |
Gum từ hạt sầu riêng ( Durio zibethinus), phương pháp trích ly, đặc
tính công nghệ và tính chất thực phẩm chức năng : Nghiên cứu khoa
học cấp trường / Phạm Thị Thùy Dung |
Phạm Thị Thùy Dung |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
7 |
Kiểm định sự ảnh hưởng của chính sách cổ tức đến chu kỳ vòng
đời của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam :
Báo cáo nghiên cứu khoa học / Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Nguyễn Dạ
Thảo Hương, Đinh Phạm Thùy Dương. Lê Trương Niệm hd |
Nguyễn Thị Nguyệt |
2017 |
332.642 |
Tầng 4 |
1 |
8 |
Nâng cao hiệu suất Pin năng lượng mặt trời bằng phương pháp điều
hướng : Đề tài nghiên cứu khoa học / Phạm Hiệp Lợi |
Phạm Hiệp Lợi |
2017 |
621.47 |
Tầng 4 |
1 |
9 |
Nâng cao hiệu suất thu hồi chất khô từ củ cà rốt ( Daucus carota)
bằng phương pháp Enzyme và ứng dụng chế phẩm bột cà rốt vào chế
biến thực phẩm. : Nghiên cứu khoa học cấp trường / Hà Thị Thanh Nga,
Đặng Thúy Mùi |
Hà Thị Thanh Nga |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
10 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thụ đọng trong học tập
của sinh viên Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phó Hồ Chí Minh :
Nghiên cứu khoa học sinh viên / Lê Thị Ánh Đào, Ngô Minh Tâm hướng dẫn |
Lê Thị Ánh Đào |
2017 |
370.1523 |
Tầng 4 |
1 |
11 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột trà hòa tan từ lá vối :
Nghiên cứu khoa học / Hoàng Thị Trúc Quỳnh |
Hoàng Thị Trúc Quỳnh |
2017 |
637.1 |
Tầng 4 |
1 |
12 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất gia vị rắc cơm trứng cá : Nghiên
cứu khoa học / Dương Thị Ngọc Hân |
Dương Thị Ngọc Hân |
2017 |
641.6 |
Tầng 4 |
1 |
13 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất hạt điều da bóng vị BBQ : Báo cáo
nghiên cứu khoa học / Trần Nguyễn Thu Ngọc. Mạc Xuân Hòa, Lê VĨnh
Thuận hd |
Trần Nguyễn Thu Ngọc |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
14 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất nước uống có khả năng chống oxy
hóa từ cây lá đắng ( Vernonia Amygdalina) : Nghiên cứu khoa học |
Đỗ Mai Nguyên Phương |
2017 |
641.2 |
Tầng 4 |
1 |
15 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất nước uống dinh dưỡng từ hạt điều
: Nghiên cứu khoa học cấp trường / Nguyễn Thị Lễ Quyên, Huỳnh Thị
Mộng Hằng, Trần Thị Tuyết Nhi |
Nguyễn Thị Lễ Quyên |
2017 |
641.2 |
Tầng 4 |
1 |
16 |
Nghiên cứu chế tạo bộ kít vi điều khiển phục vụ công tác đào
tạo ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử : Báo cáo nghiên cứu khoa
học / Trần Quang Huy |
Trần Quang Huy |
2017 |
629.8 |
Tầng 4 |
1 |
17 |
Nghiên cứu chế tạo sơn phủ Polyurea bảo vệ thép ngoài trời :
Báo cáo nghiên cứu khoa học / Huỳnh Lê Huy Cường |
Huỳnh Lê Huy Cường |
2017 |
667 |
Tầng 4 |
1 |
18 |
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm Hydroxyapatitte kích thước Nano
tách từ xương cá tra Fillet đông lạnh : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn
Hoàng Huân. Phạm Viết Nam hd |
Nguyễn Hoàng Huân |
2017 |
664.94 |
Tầng 4 |
1 |
19 |
Nghiên cứu động lực học tập của sinh viên trường đại học Công
nghiệp thực phẩm TP.HCM : Nghiên cứu khoa học / Ngô Đình Tâm |
Ngô Đình Tâm |
2017 |
370.1523 |
Tầng 4 |
1 |
20 |
Nghiên cứu hệ vi sinh vật phân giải lân và chịu mặn trong đất
trồng lúa ở vùng đồng bằng Sông Cửu Long : Nghiên cứu khoa học /
Hoàng Xuân Thế |
Hoàng Xuân Thế |
2017 |
679.07 |
Tầng 4 |
1 |
21 |
Nghiên cứu hiệu quả kháng khuẩn Escherichia coli của các hợp chât
hữu cơ tự nhiên và ứng dụng trong bảo quản thịt lợn tươi sống :
Nghiên cứu khoa học cấp trường / Liêu Mỹ Đông |
Liêu Mỹ Đông |
2017 |
637.1 |
Tầng 4 |
1 |
22 |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng nấm linh chi đỏ (Ganoderma lucidum (
Leys, EX FR) Karst) trên cơ chất thân - Lá, cỏ từ cây đậu phộng :
Nghiên cứu khoa học cấp trường / Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Lê Thị
Thúy, Trần Thị Anh Thoa...( và những người khác) |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
2017 |
635.8 |
Tầng 4 |
1 |
23 |
Nghiên cứu mức độ nhiễm độc tố Aflatoxin B1, Citrinin và
Ochratoxin A trên gạo và những kỹ thuật hạn chế sự sinh độc tố của
các loài nấm mốc này : Nghiên cứu khoa học |
Phan Thị Kim Liên |
2017 |
579.5 |
Tầng 4 |
1 |
24 |
Nghiên cứu nâng cao khả năng giữ màu trong quá trình thu nhận bột
màu từ thanh long : Nghiên cứu khoa học cấp trường / Trần Phan Mỹ
Duyên |
Trần Phan Mỹ Duyên |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
25 |
Nghiên cứu quá trình xử lý kim loại nặng trên Bentonite biến
tính bằng Acid humic : Nghiên cứu khoa học cấp trường / Phạm Ngọc
Thanh Bình, Trần Thị Yến Nhi, Phạm Thị Ánh Tuyết. Nguyễn Thị Lương
hd |
Phạm Ngọc Thanh Bình |
2017 |
671 |
Tầng 4 |
1 |
26 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bột trà giàu Polyphenol
từ lá trà già : Báo cáo nghiên cứu khoa học / Trần Chí Hải |
Trần Chí Hải |
2017 |
641.2 |
Tầng 4 |
1 |
27 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất gia tăng giá trị một số
sản phẩm thực phẩm ăn liền có chứa Anthoxy Anin từ gạo đen hữu cơ
trong nước : Báo cáo khoa học / Phan Vĩnh Hưng, Trần Lệ Thu |
Phan Vĩnh Hưng |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
28 |
Nghiên cứu quy trình nuôi cấy nấm Cordyceps sinensis thu nhận
Polysacharide ngoại bào ( EPS) và ứng dụng trong sản xuất thực phẩm
chức năng : Báo cáo nghiên cứu khoa học / Lê Thị Thúy Hằng |
Lê Thị Thúy Hằng |
2017 |
635.8 |
Tầng 4 |
1 |
29 |
Nghiên cứu sản xuất dầu dừa ( VCO) bằng phương pháp lên men sử
dụng các chủng vi khuẩn Lactic : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Lê Ánh
Minh |
Nguyễn Lê Ánh Minh |
2017 |
664.3 |
Tầng 4 |
1 |
30 |
Nghiên cứu sản xuất một số sản phẩm thực phẩm bổ sung lá chùm
ngây Moringa oleyfera lam / Phan Thị Hồng Liên, Nguyễn Thị Thu Huyền,
Trần Quyết Thắng... ( Và những người khác) |
Phan Thị Hồng Liên |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
31 |
Nghiên cứu sản xuất sữa hạt điều có bổ sung nước trái cây và
thạch : Báo cáo nghiên cứu khoa học / Huỳnh Trần Thảo Hiền |
Huỳnh Trần Thảo Hiền |
2017 |
637.1 |
Tầng 4 |
1 |
32 |
Nghiên cứu tách chiết enzyme Protease từ nhuyển thể hai mảnh vỏ
và bước đầu đánh giá hiệu quả thủy phân thịt cá bằng chế phẩm
enzyme thu được / Nghiên cứu khoa học cấp trường Đào Thị Tuyết Mai,
Trần Quốc Đảm, Nguyễn Văn Hiếu : |
Đào Thị Tuyết Mai |
2017 |
660.632 |
Tầng 4 |
1 |
33 |
Nghiên cứu tái sử dụng bột nhựa thải từ quá trình sản xuất bo
mạch điện tử làm vật liệu trang trí cách nhiệt : Nghiên cứu khoa
học cấp trường / Ngô Thị Thanh Diễm |
Ngô Thị Thanh Diễm |
2017 |
620.118 |
Tầng 4 |
1 |
34 |
Nghiên cứu tạo màng bao từ lô hội ( Aloe vera) trong bảo quản
chuối tiêu ( Musa acuminate) : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Bảo Toàn,
Nguyễn Phan Khánh Hòa, Nguyễn Thị Cẩm Hoa... ( và những người khác) |
Nguyễn Bảo Toàn |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
35 |
Nghiên cứu tổng hợp màng composite từ PVA ( Polyvinyl Alcohol) và
MFC ( Microfibrillated cellulose) : Nghiên cứu khoa học cấp trường /
Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Nguyễn Thị Thanh Hiền |
2017 |
620.118 |
Tầng 4 |
1 |
36 |
Nghiên cứu tổng hợp màng chỉ thị để nhận biết và bảo quản
chất lượng thực phẩm theo nhiệt độ và thời gian : Báo cáo đề tài
NCKH Cấp trường / Võ Thúy Vi |
Võ Thúy Vi |
2017 |
661 |
Tầng 4 |
1 |
37 |
Nghiên cứu tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính sinh học một dẫn
suất mới của Sulfonylurea từ 4-Chlorobezene sulfonamide : Nghiên cứu
khoa học cấp trường / Đặng Văn Sử, Hồ Tấn Thành, Võ Văn Sim |
Đặng Văn Sử |
2017 |
615.19 |
Tầng 4 |
1 |
38 |
Nghiên cứu thu nhận Fucoidan từ rong sụn : Nghiên cứu khoa học cấp
trường / Nguyễn Văn Nguyên Thịnh, Hoàng Thị Ngọc Nhơn hd |
Nguyễn Văn Nguyên Thịnh |
2017 |
664.06 |
Tầng 4 |
1 |
39 |
Nghiên cứu thu nhận hợp chất có hoạt tính sinh học từ rau thì
là (Anethum graveolens) : Nghiên cứu khoa học / Trương Quang Duy. Nguyễn
Thị Ngọc Thúy hd |
Trương Quang Duy |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
40 |
Nghiên cứu thu nhận hợp chất có tính kháng oxy hóa từ rau húng
quế (Ocimum basilicum ) và tía tô ( Perilla frutescens) : Nghiên cứu khoa
học cấp trường / Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
41 |
Nghiên cứu thu nhận R-Phycoerythrin từ rong nước lợ Cheatomorpha SP
đồng bằng sông Cửu long : Báo cáo nghiên cứu khoa học / Hoàng Thị
Ngọc Nhơn |
Hoàng Thị Ngọc Nhơn |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
42 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật siêu âm trong sản xuất bột trái cây
hòa tan từ trái thanh long ruôt đỏ : Nghiên cứu khoa học cấp trường /
Nguyễn Thị Thảo Minh |
Nguyễn Thị Thảo Minh |
2017 |
664.804 |
Tầng 4 |
1 |
43 |
Nghiên cứu ứng dụng phụ gia trong sản xuất bột thạch đen : Nghiên
cứu khoa học cấp trường / Đỗ Thị Phương Quyền |
Đỗ Thị Phương Quyền |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
44 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình phát hiện thịt heo giả thịt bò
trong xúc xích bằng Multiplex PCR ( m- PCR) |
|
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
45 |
Nghiên cứu xử lý chất ô nhiễm hữu cơ nguồn gốc phenol trong nước
thải bằng quá trình oxy hóa tiên tiến ( AOP) dưới tác dụng hoạt
hóa của phức xúc tác Mn(ACRY)2+ / Quảng Thị Cẩm Quyên, Đặng Hoàng
Xuân Đăng, Phạm Thị Hoa... ( và những người khác). Lê Thị Hồng Thúy
hd |
Quảng Thị Cẩm Quyên |
2017 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
46 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống tưới công suất 30W dùng
năng lượng mặt trời và điều khiển bằng điện thoại di động : Nghiên
cứu khoa học cấp trường / Phạm Văn Toàn, Hồ Thị Mỹ Nữ, Nguyễn Minh
Huy |
Phạm Văn Toàn |
2017 |
621.8 |
Tầng 4 |
1 |
47 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mô hình hệ thống sấy bơm nhiệt
và xác định chế độ tự động trong sấy các loại rau, củ, quả :
Nghiên cứu khoa học / Đặng Văn Hải, Phạm Văn Toàn, Hoàng Trọng Trần
Huy |
Đặng Văn Hải |
2017 |
664.0284 |
Tầng 4 |
1 |
48 |
Phát huy tính tích cực học tập của sinh viên trường Đại học
Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh : Đề tài khoa học /
Huỳnh Tuấn Linh |
Huỳnh Tuấn Linh |
2017 |
370.1523 |
Tầng 4 |
1 |
49 |
Phần mềm chống mã độc Keylogger trên Smartphone Android : Nghiên
cứu khoa học cấp trường / Nguyễn Đình Đạt |
Nguyễn Đình Đạt |
2017 |
005 |
Tầng 4 |
1 |
50 |
Tạo rễ In Vitro cây mật nhân ( Eurycoma Longifolia Jack) nhằm thu
nhận hợp chất thứ cấp : Đề tài nghiên cứu khoa học / Trần Đình
Giáp, Phạm Thị Kim Liên, Nguyễn Thị Thanh Tuyên... ( Và những người
khác). Phạm Văn Lộc hd |
|
2017 |
660 |
Tầng 4 |
1 |
51 |
Tính chất tăng trưởng mũ của nghiệm của một hệ phương trình
nhiệt phi tuyến có chứa tích chập : Nghiên cứu khoa học cấp trường
/ Nguyễn văn Ý |
Nguyễn văn Ý |
2017 |
530 |
Tầng 4 |
1 |
52 |
Tổng hợp vật liệu hấp phụ từ bùn đỏ và bã mía để xử lý
khí H2S và CO2 trong nhiên liệu Biogas : Nghiên cứu khoa học cấp
trường / Nguyễn Học Thắng |
Nguyễn Học Thắng |
2017 |
665.776 |
Tầng 4 |
1 |
53 |
Tự do hóa lãi suất: chính sách mới về lãi suất trong quá
trình phát triển kinh tế Việt Nam thời hội nhập : Nghiên cứu khoa
học cấp trường / Phạm Thị Kim Ánh, Phan Thị Nhã Trúc |
Phạm Thị Kim Ánh |
2017 |
332.1 |
Tầng 4 |
1 |
54 |
Thiết kế robot tự hành dò đường trong mê cung : Nghiên cứu khoa
học cấp trường / Nguyễn Anh Tuấn |
Nguyễn Anh Tuấn |
2017 |
629.892 |
Tầng 4 |
1 |
55 |
Thiết kế thiết bị chưng sấy và xây dựng mô hình quy mô nhỏ về
công nghệ khai thác dầu thực vật : Nghiên cứu khoa học cấp trường /
Nguyễn Hữu Quyền |
Nguyễn Hữu Quyền |
2017 |
664.3 |
Tầng 4 |
1 |
56 |
Thiết kế, chế tạo mô hình dây chuyền bóc vỏ tôm tự động công
suất 5kg/ giờ / Nguyễn Tấn Ken, Ngô Trọng Hùng |
Nguyễn Tấn Ken |
2017 |
621.8 |
Tầng 4 |
1 |
57 |
Thu nhận bột màu Chlorophyll từ lá dứa thơm ( Pandanus
Amaryllifolius) : Báo cáo nghiên cứu khoa học / Lê Nguyễn Thủy Tiên.
Trần Chí Hải hd |
Lê Nguyễn Thủy Tiên |
2017 |
540 |
Tầng 4 |
1 |
58 |
Thu nhận Lutein từ lá đinh lăng : Báo cáo nghiên cứu khoa học /
Đặng Thị Linh Hiếu. Nguyễn Bảo Toàn hd |
Đặng Thị Linh Hiếu |
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
59 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao giá trị văn hóa ứng xử của
sinh viên trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM / Đinh Thiện
Phương, Trương Thanh Quỳnh Thư, Hồ Thị Diệu Hiền... ( Và những người
khác) |
Đặng Thị Linh Hiếu |
2017 |
378.1 |
Tầng 4 |
1 |
60 |
Ứng dụng Enzyme Bromelain tách chiết từ phụ phẩm dứa ( Ananas
Comosus) vào quy trình sản xuất phô mai Probiotics hương lá dứa (
Pandanus amryllia) |
|
2017 |
664 |
Tầng 4 |
1 |
61 |
Ứng dụng kỹ thuật tách chiết bằng Enzyme và thử nghiệm kỹ
thuật tích điện trong sản xuất dầu dừa tinh khiết : Đề tài nghiên
cứu khoa học / Võ Tấn Phát, Nguyễn Thanh Thủy. Lê Phước Trung hd |
Võ Tấn Phát |
2017 |
664.3 |
Tầng 4 |
1 |
62 |
Xây dựng bộ KIT tách chiết DNA và Multiplex PCR phân biệt nhanh
thịt bò và thịt heo trong nguyên liệu thực phẩm : Đề tài nghiên cứu
khoa học / Hồ Lê Quỳnh Trinh, Phạm Thị Tuyết Trinh, Nguyễn Hiếu
Thuyên. Ngô Thị Kim Anh hd |
Hồ Lê Quỳnh Trinh |
2017 |
664.94 |
Tầng 4 |
1 |
63 |
Xây dựng các giải pháp nâng cao an toàn thông tin cho hệ thống
mạng tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM : Báo cáo
nghiên cứu khoa học |
Trần Đắc Tốt |
2017 |
004.67 |
Tầng 4 |
1 |
64 |
Xây dựng cơ sở mã vạch DNA nhằm phân biệt một số giống nhãn
đặc sản ở miền Nam : Nghiên cứu khoa học cấp trường / Hồ Thị Phương
Phụng, Nguyễn Thị Cẩm Nhung, Lê Diễm My. Hồ Viết Thế hd |
Hồ Thị Phương Phụng |
2017 |
633 |
Tầng 4 |
1 |
65 |
Xây dựng quy trình phân tích thuốc trừ sâu trong rau quả sử dụng
máy CC-MS/MS : Nghiên cứu khoa học / Nguyễn Ngọc Hòa |
Nguyễn Ngọc Hòa |
2017 |
668.651 |
Tầng 4 |
1 |
66 |
Xây dựng ứng dụng di động hỗ trợ giáo dục đạo đức trẻ em :
Báo cáo nghiên cứu khoa học |
|
2017 |
372 |
Tầng 4 |
1 |
NĂM 2016 |
||||||
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của Catechin và Curcumin trong sản phẩm trị
mụn : Nghiên cứu khoa học / Võ Lê Thanh Thảo |
Võ Lê Thanh Thảo |
2016 |
661 |
Tầng 4 |
1 |
2 |
Nghiên cứu hạn chế tổn thất sau thu hoạch gây ra bởi nấm mốc
bằng màng bao ăn được có chứa tinh dầu quế và ứng dụng trong bảo
quản nông sản : Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường /
Nguyễn Thủy Hà |
Nguyễn Thủy Hà |
2016 |
632 |
Tầng 4 |
1 |
3 |
Nghiên cứu kết hợp ủ xi lô với acid latic trong công nghệ sản
xuất chitin từ phế liệu tôm : Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học
cấp trường / Nguyễn Thị Ngọc Hoài |
Nguyễn Thị Ngọc Hoài |
2016 |
542 |
Tầng 4 |
1 |
4 |
Nghiên cứu sử dụng hiệu quả phế phẩm vỏ trái thanh long để làm
phụ gia cho hóa mỹ phẩm : Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp
trường / Trương Thị Hải, Nguyễn Thúc Bội Huyên |
Trương Thị Hải |
2016 |
668 |
Tầng 4 |
1 |
5 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp sấy chân không sản xuất as3n phẩm
thịt bò một nắng : Nghiên cứu khoa học / Trần Quyết Thắng |
Trần Quyết Thắng |
2016 |
664.028 4 |
Tầng 4 |
1 |
6 |
Sở hữu chéo - Nhân tố tác động lên mối quan hệ giữa ngân hàng
thương mại và các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt
Nam : Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường / Phan Thị Nhã
Trúc, Phạm Thị Kim Ánh, Bùi Nguyên Khá, Huỳnh Thị Hương Thảo |
Phan Thị Nhã Trúc |
2016 |
381.029 |
Tầng 4 |
1 |
7 |
Tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả hoạt dộng của các
công ty công nghiệp thực phẩm niêm yết trên cơ sở giao dịch chứng
khoán TP.HCM : Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường /
Nguyễn, Kim Khương |
Nguyễn, Kim Khương |